Tổng quan

Biết đến
Diễn xuất
Giới tính
Nam
Nơi sinh
Hong Kong, China
Ngày sinh
03 Th10, 1952 (72 tuổi)

Felix Lok Ying-Kwan

Tiểu sử

Felix Lok Ying-kwan là một diễn viên Hồng Kông. Các lần xuất hiện trên truyền hình của ông bao gồm các vai trong Bitter Bitter Story, Looking Back in Anger, The Drive of Life và The Academy .

Phim nổi tiếng

Ỷ Thiên Đồ Long Ký: Cửu Dương Thần Công
2022

Ỷ Thiên Đồ Long Ký: Cửu Dương Thần Công

Hành Động Phim lẻ
Tố Cáo Cấp Một
102 phút 2021

Tố Cáo Cấp Một

Chính kịch Phim lẻ
Anh Hùng Xạ Điêu – Giáng Long Thập Bát Chưởng
95 phút 2021

Anh Hùng Xạ Điêu – Giáng Long Thập Bát Chưởng

Hành Động Phim lẻ
Giáng Long Đại Sư: Tróc Yêu Bảng
84 phút 2020

Giáng Long Đại Sư: Tróc Yêu Bảng

Phim lẻ
Phán Quyết Thôi Miên
2019

Phán Quyết Thôi Miên

Hành Động Phim lẻ
Truyền thuyết Chen Zhen
63 phút 2018

Truyền thuyết Chen Zhen

Hành Động Phim lẻ

Diễn xuất

2022
Ỷ Thiên Đồ Long Ký: Cửu Dương Thần Công
2021
Tố Cáo Cấp Một
2021
Anh Hùng Xạ Điêu – Giáng Long Thập Bát Chưởng
2020
Giáng Long Đại Sư: Tróc Yêu Bảng
2019
Phán Quyết Thôi Miên
2018
Truyền thuyết Chen Zhen
2018
Phi Vụ Tiền Giả
2018
Đại Sư Huynh
2018
Câu chuyện tình yêu: Cấm yêu
2016
Ba Gã Bợm Rượu
2016
Điệp Vụ Đối Đầu
2015
Ca Trực Lúc Nửa Đêm
2015
Ngôi sao may mắn 2015
2014
Đội Chống Tham Nhũng 2014
2014
Thiết Thính Phong Vân
2013
Người Trong Giang Hồ: Trật Tự Mới
2012
Truy Hùng
2011
Thiết Thính Phong Vân
2010
Độc Tâm Thần Thám
2010
Giữ Lại Tình Yêu
2010
Hương Khói Tình
2009
Thiết Thính Phong Vân
2005
Sóng Gió Khách Sạn
2002
Bước Ngoặt Cuộc Đời
2002
Huyền Thoại Bắt Đầu
2001
Dã Chiến Giang Hồ
2000
Bích Huyết Kiếm - Khí Phách Anh Hùng
1999
Bức Màn Bí Mật
1999
Thử Thách Nghiệt Ngã
1998
Bàn Tay Nhân Ái
1996
Trận Chiến Tham Ô
1996
Lưỡng Diện Nhân
1994
Loại Hình Pháp Thứ Ba
1993
Lò Võ Thiếu Lâm
1993
Canh Bạc Cuộc Đời
1992
Nhân Quỷ Hồ Ly Tinh
1992
Bá Chủ Song Quyền
1992
Võ Lâm Vận Hạnh Tinh
1991
Đại Gia Tộc
1991
Long Tích Truyền Nhân
1990
Quan Trường Sóng Gió
1989
Nghệ thuật cua đào
1989
Văn Võ Song Hùng
1989
Ân Oán Nghĩa Tình
1987
Giang hồ long hổ đấu
1986
Thanh tra sô cô la
1986
Phò Chánh Diệt Tà (Độn Giáp Kỳ Binh)
1985
Dương Gia Tướng
1985
Tiết Nhơn Quý Chinh Đông
1985
Chung Vô Diệm
1984
Tình Tựa Ánh Hồng
1982
Lữ Khách Cô Đơn
1981
Thập Tứ Nữ Anh Hào